Máy đo độ nhớt DV1 của Brookfield
Tên thường gọi: Máy đo độ nhớt DV1
Model: LVDV1M, LVDV-1M, LVDV-1, RVDV-1M, RVDV1M, RVDV1
Code: DV1MLVTJ0 (DV1MRVTJ0, DV1MHATJ0, DV1MHBTJ0)
Hãng: Brookfield – Mỹ
Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt DV1M
- Máy đo độ nhớt DV1M xác định độ nhớt hiển thị trên màn hình kỹ thuật số dạng kinh tế,
- Không cần phải tính toán thiết bị hiển thị trực tiếp đơn vị đo cP hoặc mPa*s, % torque.
- Màn hình hiển thị thông tin về tốc độ/ cánh khuấy.
- Dễ sử dụng với những phím mềm
- 18 Tốc độ cánh khuấy dễ dàng chọn lựa.
- Thang tự động (Auto Range) : bấm để xác định toàn thang đo.
- Tốc độ có thể chọn lựa trong phạm vi 18 tốc độ từ 0.3 – 100 RPM.
- Độ chính xác : +- 1.0% toàn thang đo.
- Độ lặp lại : 0.2%.
- Thang đo nhớt: 15 – 2.000.000 cp.
Độ nhớt PHẠM VI cP (mPa • s) | tốc độ | |||
MÔ HÌNH | Min. | Max. | RPM | Số tốc độ chọn lựa |
DV1MLV | 1† | 2M | .3-100 | 18 |
DV1MRV | 100†† | 13 triệu | .3-100 | 18 |
DV1MHA | 200†† | 26 triệu | .3-100 | 18 |
DV1MHB | 800†† | 104m | .3-100 | 18 |
-
- CHú Thích: 1† Nếu độ nhớt dưới 150cPs nên được tư vấn để được tốt nhất
- 100 †† độ nhớt thấp nhất 100cps
- LV là đối với nguyên liệu có độ nhớt thấp. Ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi .
- RV là đối với nguyên liệu có độ nhớt trung bình so với những người được đo với một mô-men xoắn LV. Ví dụ điển hình bao gồm các loại kem, thực phẩm và các loại sơn .
- HA là đối với nguyên liệu có độ nhớt cao hơn so đo với một mô-men xoắn RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sôcôla…
- HB là đối với nguyên liệu có độ nhớt thậm chí cao hơn so với đo bằng một mô-men xoắn lò xo HA. Ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, các hợp chất caulking, và mật đường .
Cung cấp chuẩn theo máy
- Thiết bị cung cấp gồm 4 cánh khuấy LV với dòng máy DV1MLVTJ0
- Chân Đế: 01
- Giá Đỡ : 01
- Bộ bảo vệ Spindle ( không kèm theo với dòng HA,HB)
- Sensor đo nhiệt RTD Temp probe
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy đo độ nhớt DV1 M của Brookfield – Giá chính hãng, bảo hành 2 năm”